MÔN HỌC |
TÊN BÀI HỌC |
THỰC HIỆN |
TOÁN |
Tia số, số liền trước, số liền sau
|
LÊ NGỌC MAI LINH - TH XUÂN HIỆP |
TOÁN |
Luyện tập |
ĐINH THỊ MỘNG TRINH - TH XUÂN HIỆP |
TOÁN |
Em làm được những gì |
NGUYỄN THỊ HÀ HUYỀN TRANG - TH XUÂN HIỆP |
TOÁN |
Bài: 12 trừ đi một số; 13 trừ đi một số; 14,15,16,17,18 trừ đi một số. Bảng trừ. |
Lê Thúy Vân- TH Bình Quới |
TOÁN |
Bài: 12 trừ đi một số; 13 trừ đi một số |
Nguyễn Thúy Hằng- TH Bình Quới |
TIẾNG VIỆT |
Tuần 1: Viết chữ hoa A |
PHAN THUỴ VÂN TRINH - TH HUỲNH VĂN NGỠI |
TIẾNG VIỆT |
Bài: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? |
PHẠM VŨ THÙY VÂN - TH LÊ VĂN VIỆT |
TIẾNG VIỆT |
Đọc: Bọ rùa tìm mẹ |
TRẦN THỊ NGỌC BÍCH - TH NGUYỄN VĂN LỊCH |
TIẾNG VIỆT |
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? |
TRƯƠNG THỊ TUYẾT - TH NGUYỄN VĂN LỊCH |
TIẾNG VIỆT |
Đọc: Bọ rùa tìm mẹ |
LÂM THỊ MINH HIỆP - TH NGUYỄN VĂN NỞ |
TIẾNG VIỆT |
Bọ rùa tìm mẹ (Tiết 4) |
CAO THỊ LĨNH - TH NGUYỄN VĂN NỞ |
TIẾNG VIỆT |
Đọc: Cánh đồng của bố (Tiết 1) |
HUỲNH THỊ KIỀU TRINH - TH NGUYỄN VĂN NỞ |
TIẾNG VIỆT |
Mở rộng vốn từ Gia đình |
LÝ THỊ KIM TRÂM - TH NGUYỄN VĂN NỞ |
TIẾNG VIỆT |
Viết tin nhắn (Tiết 5) |
NGUYỄN BÌNH YẾN VÂN - TH NGUYỄN VĂN NỞ |
TIẾNG VIỆT |
Cánh đồng của bố (Tiết 2) |
NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO - TH NGUYỄN VĂN NỞ |
TIẾNG VIỆT |
Bà tôi (tiết 1) |
Cô Vũ Thị Thủy - TH Trương Văn Thành |
TIẾNG VIỆT |
Bà tôi (tiết 5) |
Tổ chuyên môn khối 2 - TH Phạm Văn Chính |
TIẾNG VIỆT |
Bà tôi (tiết 6) - Việt bưu thiếp |
Tổ chuyên môn khối 2 - TH Phạm Văn Chính |
TIẾNG VIỆT |
Ôn tập 4 (Tiết 1) |
Nguyễn Thị Hiền - TH Bùi Văn Mới |
TIẾNG VIỆT |
Bài 3: bà nội, bà ngoại (tiết 4) |
Tổ chuyên môn khối 2 - TH Phạm Văn Chính |
TNXH |
Nghề nghiệp của người thân trong gia đình. |
CAO TRẦN THANH THÚY
(VÀ TẬP THỂ GIÁO VIÊN KHỐI 2 TRƯỜNG TH LINH TÂY) - TH LINH TÂY |
TNXH |
Ôn tập( tiết 1) |
TẠ THỊ KIM NGÂN - TH PHƯỚC THẠNH |
TNXH |
Bài Ôn tập chủ đề Trường học (tiết1) |
Phan Thị Hồng Ngọc - TH Phạm Văn Chính |
ĐẠO ĐỨC |
- Bài 3: Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 1) |
TRẦN THỊ MỸ HẠNH - EMASI VẠN PHÚC |
ĐẠO ĐỨC |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo (tiết 1) |
Lê Thị Xuân - TH Tạ Uyên |
ĐẠO ĐỨC |
Kính trọng thầy giáo, cô giáo ( tiết 2) |
Nguyễn Thị Hiền - TH Bùi Văn Mới |
GDTC |
Động tác quay trái quay phải và trò chơi vận động |
TRẦN THỊ BÍCH HUYỀN - TH NGUYỄN VĂN TRIẾT |
GDTC |
Động tác vươn thở và động tác tay |
LÊ THỊ TƯ - TH LƯƠNG THẾ VINH |
GDTC |
Bài tập thể dục - Bài2 |
TRẦN BẢO HUẤN
NGUYỄN THỊ DIỄM HƯƠNG - TH VÕ VĂN HÁT |
GDTC |
Bài: Đi theo hướng thẳng - Trò chơi: Thử làm con vật |
Phan Tuấn Vũ - TH Mỹ Thủy |
ÂM NHẠC |
Đọc nhạc: Đô-Rê-Mi-Son-La |
BÙI THỊ VÂN - TH TỪ ĐỨC |
ÂM NHẠC |
Trên con đường đến trường |
Cô Nguyễn Thị Lộc - TH An Bình |
HĐTN |
Xây dựng hình ảnh bản thân |
NGUYỄN PHI LONG - TIH LƯƠNG THẾ VINH 1 |
HĐTN |
Lập bảng theo dõi các việc làm của em
để xây dựng hình ảnh của bản thân -
Thực hành giao tiếp phù hợp với bạn bè |
KIỀU LỆ QUYÊN - TH LONG THẠNH MỸ |
HĐTN |
Xây dựng những lưu ý để phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc - Sắm vai thực hành cách xử lí tình huống khi bị lạc |
Cô Nguyễn Thị Thúy Hằng - TH Bình Trưng Đông |
HĐTN |
SH theo chủ đề: Kính yêu thầy cô _ Thân thiện với bạn bè |
Cô Nguyễn Tuyết Trinh - TH Trường Thạnh |
HĐTN |
Những việc làm và ứng xử thể hiện sự kính yêu thầy cô ( tiết 2) |
Nguyễn Thị Hiền - TH Bùi Văn Mới |
TIẾNG ANH |
Unit starter: ..................... _ Lesson 4 |
NGÔ ĐỖ DUY NGÂN & ĐÀO THỊ HUỲNH NHƯ - TH BÌNH QUỚI |
TIẾNG ANH |
Unit starter: ..................... _ Lesson 3 |
NGÔ ĐỖ DUY NGÂN & ĐÀO THỊ HUỲNH NHƯ - TH BÌNH QUỚI |
TIẾNG ANH |
Starter: Hello! _Lesson 5,6 |
NGUYỄN THÙY TRANG, NGUYỄN THỊ XUÂN THU - TH TAM BÌNH |
TIẾNG ANH |
- Unit 1: Is this your Mom? (Lesson 5,6) |
- EMASI VẠN PHÚC |
TIẾNG ANH |
Unit 2. He is happy (Lesson 1,2) |
Lương Nhật Tiên- TH Nguyễn Văn Triết |
MĨ THUẬT |
Những con vật dưới đại dương |
NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG - TH LINH CHIỂU |
MĨ THUẬT |
Bầu trời và biển (tiết 2) |
NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN
(GV MĨ THUẬT) - TH HOÀNG DIỆU |
MĨ THUẬT |
Đại dương trong mắt em |
VŨ NGỌC THANH TRÚC - TRƯƠNG VĂN THÀNH |
HĐTN |
- Bài: Sinh hoạt theo chủ đề |
- TH BÌNH CHIỂU |